Từ điển Thiều Chửu
齋 - trai
① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒. ||② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋. ||③ Ăn chay, ăn rau dưa. ||④ Cơm của sư ăn gọi là trai. ||⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai. ||⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.

Từ điển Trần Văn Chánh
齋 - trai
① Phòng: 書齋Thư trai, phòng đọc sách; ② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một; ③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
齋 - trai
Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai 書齋 ( phòng học ).


半齋 - bán trai || 艮齋詩集 - cấn trai thi tập || 營齋 - doanh trai || 篤齋 - đốc trai || 懶齋 - lãn trai || 毅齋詩集 - nghị trai thi tập || 喪齋 - tang trai || 書齋 - thư trai || 齋主 - trai chủ || 齋壇 - trai đàn || 齋禱 - trai đảo || 齋戒 - trai giới || 齋期 - trai kì || 齋房 - trai phòng || 齋心 - trai tâm || 齋舍 - trai xá || 長齋 - trường trai || 四齋詩集 - tứ trai thi tập || 抑齋詩集 - ức trai thi tập ||